Hợp đồng thi công xây dựng là gì?
Hợp đồng thi công xây dựng công trình là hợp đồng để thực hiện việc thi công xây dựng công trình, hạng mục công trình hoặc phần việc xây dựng theo thiết kế xây dựng công trình; hợp đồng tổng thầu thi công xây dựng công trình là hợp đồng thi công xây dựng để thực hiện tất cả các công trình của một dự án đầu tư.
(Điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị định 37/2015/NĐ-CP)
Mẫu hợp đồng thi công xây dựng mới nhất 2024
Mẫu hợp đồng thi công xây dựng là mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 02/2023/TT-BXD.
Mục lục của hợp đồng thi công xây dựng như sau:
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
PHẦN 1. THÔNG TIN GIAO DỊCH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VÀ NHÀ THẦU
PHẦN 2. CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
PHẦN 3. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 1. Giải thích từ ngữ
Điều 2. Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên
Điều 3. Luật và ngôn ngữ sử dụng
Điều 4. Thông báo
Điều 5. Bảo đảm thực hiện và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng
Điều 6. Nội dung và khối lượng công việc
Điều 7. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng thi công xây dựng
Điều 8. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng
Điều 9. Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán
Điều 10. Điều chỉnh đơn giá, khối lượng công việc, một số nội dung khác trong hợp đồng và giá hợp đồng xây dựng
Điều 11. Quyền và nghĩa vụ chung của Chủ đầu tư
Điều 12. Quyền và nghĩa vụ chung của Nhà thầu
Điều 13. Quyền và nghĩa vụ của Nhà thầu tư vấn (áp dụng đối với trường hợp Chủ đầu tư ký hợp đồng thuê tư vấn quản lý dự án)
Điều 14. Quyền và nghĩa vụ của Nhà thầu tư vấn (áp dụng đối với trường hợp Chủ đầu tư ký hợp đồng thuê tư vấn giám sát thi công xây dựng)
Điều 15. Nhà thầu phụ
Điều 16. An toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ
Điều 17. Điện, nước và an ninh công trường
Điều 18. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng bởi Chủ đầu tư
Điều 19. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng bởi Nhà thầu
Điều 20. Bảo hiểm và bảo hành
Điều 21. Rủi ro và bất khả kháng
Điều 22. Sự kiện bồi thường
Điều 23. Thưởng hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng
Điều 24. Khiếu nại và xử lý các tranh chấp
Điều 25. Quyết toán và thanh lý hợp đồng
Điều 26. Hiệu lực của hợp đồng
Điều 27. Điều khoản chung
PHẦN 4. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 1. Giải thích từ ngữ
Điều 2. Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên
Điều 3. Luật và ngôn ngữ sử dụng
Điều 4. Thông báo
Điều 5. Bảo đảm thực hiện và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng
Điều 6. Nội dung và khối lượng công việc
Điều 7. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng thi công xây dựng
Điều 8. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng
Điều 9. Giá Hợp đồng, tạm ứng và thanh toán
Điều 10. Điều chỉnh đơn giá, khối lượng công việc, một số nội dung khác trong hợp đồng và giá hợp đồng xây dựng
Điều 15. Nhà thầu phụ
Điều 22. Sự kiện bồi thường
Điều 24. Khiếu nại và xử lý các tranh chấp
Điều 25. Quyết toán và thanh lý hợp đồng
Điều 26. Hiệu lực của hợp đồng
Tính pháp lý của hợp đồng xây dựng
– Hợp đồng xây dựng có hiệu lực là cơ sở pháp lý cao nhất mà bên giao thầu, bên nhận thầu và các bên liên quan có nghĩa vụ thực hiện;
– Hợp đồng xây dựng có hiệu lực là cơ sở pháp lý cao nhất để giải quyết tranh chấp giữa các bên. Các tranh chấp chưa được các bên thỏa thuận trong hợp đồng sẽ được giải quyết trên cơ sở các quy định của pháp luật có liên quan;
– Các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan kiểm soát, cấp phát, cho vay vốn, thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan có liên quan khác phải căn cứ vào nội dung hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp lý để thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình theo quy định, không được xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của các bên tham gia hợp đồng.
(Khoản 3 Điều 6 Nghị định 37/2015/NĐ-CP)